Từ điển Thiều Chửu
畛 - chẩn
① Bờ ruộng. ||② Giới hạn. ||③ Ðến kêu bảo, như chẩn ư quỷ thần 畛於鬼神 (Lễ Kí, 禮記) khấn báo quỷ thần.

Từ điển Trần Văn Chánh
畛 - chẩn
(văn) ① Bờ ruộng; ② Giới hạn, địa giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畛 - chẩn
Bờ ruộng — Đến, tới — Chỉ ranh giới.


畛域 - chẩn vực ||